chủ đề giải trí bằng tiếng anh

Với danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Bóng đá về vị trí trong đội hình và tên gọi các cơ sở vật chất trong bài đã phần nào cho bạn cái nhìn trực quan về mô hình sân bóng và vị trí, vai trò cụ thể của các cầu thủ. Sylvan Learning Việt Nam hy vọng đây là những Dưới đây là viết đoạn văn về hoạt động giải trí bằng tiếng anh : What do you think is the best leisure activity for teenagers là một trong những chủ đề hay trong chương trình tiếng Anh lớp 8. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hiệu quả. Bạn có thể xem phim để nạp Input các từ vựng, hay xem những channel youtube bằng tiếng anh về những video mang tính giải trí mà bạn thích, qua đó những từ vựng tiếng anh được ghi nhớ trong bạn một cách dễ dàng và Video TikTok từ WISE English Official (@wiseenglishofficial): "Khen Bạn Trai Bằng Tiếng Anh Sao Cho Ngầu #learnontiktok #mono #tienganhgiaotiep #wiseenglish #23conmuc". nhạc nền - WISE English Official. Từ vựng chủ đề Sở thích và trò giải trí - Hobbies & Pastimes; Tổng hợp những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh; Tổng hợp các Collocation theo chủ đề trong tiếng Anh; Tham khảo loạt bài viết về chủ đề Từ vựng Tiếng Anh Site Rencontre Temoin De Jehovah Francais. Ngày nay mức độ chất lượng cuộc sống tăng lên, đi cùng với đó là những hoạt động giải trí cũng trở nên đa dạng hơn, vì thể việc giao tiếp tiếng anh trong chủ đề giải trí cũng không đơn thuần chỉ là reading book, hay taking a movie … mà còn có những hoạt động khác hay ho và thú vị nữa, hãy cùng Impactus khám phá những từ vựng tiếng anh về chủ đề giải trí dưới Những từ vựng tiếng Anh phổ biến về chủ đề giải trí 2 Những hình thức giải trí – Tiếng Anh chủ đề giải trí 3 Idioms – Những thành ngữ tiếng Anh hay dùng trong chủ đề giải trí 4 Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hiệu quả art galleryTriển lãm nghệ thuậtbarquán babike rideđạp xecafècafècanoeingchèo thuyềncinemaRạp chiếu phimCircusRạp xiếcconcert hallphòng hòa nhạccrazy golfSân golf điên khùngexhibition centerTrung tâm Triển lãmgoing to a festivalđi dự lễ hộigoing to a gig usually a small live music event with a bandtham dự một buổi biểu diễn thường là một sự kiện âm nhạc trực tiếp nhỏ với một ban nhạcgoing to see a live bandđi xem một ban nhạc trực tiếpgoing to the fairđi đến hội chợhikeđi lang thanghorse ridingcưỡi ngựaice skatingtrượt bănglazer questnhiệm vụ lazerlistening to musicnghe nhạcmuseumviện bảo tàngnightclubcâu lạc bộ đêmNightlifeCuộc sống về đêmopera housenhà hát Operaplaying cardsđang chơi bàiplaying golfchơi gônpubquán rượurestaurantQuán ănroller bladinglăn bánhshootingchụpskateboardingtrượt vánsports stadiumsân vận động thể thaostadiumSân vận đôộngstrollđi dạoswimmingbơi lộitheaterRạp chiếu phimwalkđi bộzooSở thúPaddleboardingChèo vánamusement parkCông viên giải tríNhững hình thức giải trí – Tiếng Anh chủ đề giải trí MIỄN PHÍ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC THỬ TIẾNG ANH BUSINESS ENGLISH TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNGTiếng anh các hình thức giải tríPlayChơiRelaxThư giãnHang outĐi ra ngoàiHit the gymNhấn Phòng tập thể dụcMake a JokeLàm cho một trò đùaMeditationthiền địnhChillLàm lạnhEnjoy/take joy in/be pleased/Tận hưởng / tận hưởng niềm vui / hài lòng /Live it upSống nó lênPlan for somethingLập kế hoạch cho một cái gì đóRoad tripChuyến đi đường bộPaddleboardingChèo vándog parkcông viên chóA trip to a big cityMột chuyến đi đến một thành phố lớnSport gameTro chơi thể thaoOnline gameTrò chơi trực tuyếnPlay StationTrạm chơiTrivia nightĐêm đố vuiA camping tripMột chuyến đi cắm trạiPlay some pinballChơi một số pinballGo kayakingĐi thuyền kayakPlan out a scavenger huntTrò chơi làm nhiệm vụ thực tế, giải đố ngoài trờiArts and craftsnghệ thuật và thủ côngHead to the tennis courtĐi đến sân tennisHave a trampoline dayChúc một ngày trải bạtboard gametrò chơi trên bàn cờHave fun with VRtrải nghiệm thực tế ảoPlan a day at the beach or poolLên kế hoạch cho một ngày ở bãi biển hoặc hồ bơiGo apple or berry pickingĐi hái táo hoặc quả mọngHead to the batting cagesĐi đến lồng đánh bóngGo on a scenic bike rideĐi xe đạp ngắm cảnhAttend an outdoor movieTham dự một buổi chiếu phim ngoài trờiMake your own Halloween costume early!Tự làm trang phục Halloween sớm!bowlingbowlingPull out your old instruments and jam outRút các nhạc cụ cũ của bạn ra và chơiAttend a county or State Fair, or even a neighborhood festivalTham dự Hội chợ của quận hoặc Tiểu bang, hoặc thậm chí là lễ hội của khu vực lân cậnTry Go Kartingđua xe karting là một biến thể của đua xeSpend time with familyDành thời gian với ra đìnhIdioms – Những thành ngữ tiếng Anh hay dùng trong chủ đề giải trí To be in the limelightỞ giữa trung tâm, chỉ những người muốn làm trung tâm của sự chú ý, sự nổi bậtTo make a clown of yourselfLàm trò hề, trò vui để người khác cảm thấy vui vẻMuseum pieceLỗi thờiThe show must go onTiếp tục cuộc chơi dù cho có tác động ngoại cảnh nào xảy raA dog and pony showtrình diễn hoặc quảng bá cho một thứ gì đó quá mứcTo run the shownắm quyền điều hành, kiểm soát, cuộc chơiTo sing your heart outhát rất sung, hát như muốn nhảy khỏi lồng ngựcTo steal the showdành được sự chú ý và khen ngợiBUSINESS ENGLISH – KHÓA HỌC GIÚP BẠN TỰ TIN LÀM VIỆC TRONG MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾMIỄN PHÍ ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY TẠI ĐÂY[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanhTRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNGCách học từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hiệu quả Bạn có thể xem phim để nạp Input các từ vựng, hay xem những channel youtube bằng tiếng anh về những video mang tính giải trí mà bạn thích, qua đó những từ vựng tiếng anh được ghi nhớ trong bạn một cách dễ dàng và không áp lực. Xem thêm cách nạp Input đầu vào tiếng anh tại đây. Chúc bạn có những giây phút học tập hiệu quả với bộ từ vựng tiếng anh chủ đề giải trí ! Nghe – nói – đọc – viết là những kĩ năng mà mỗi người học tiếng Anh cần phải có. Mỗi kĩ năng đòi hỏi người học phải có phương pháp luyện tập thích hợp, chẳng hạn với kĩ năng đọc, bạn có thể học theo chủ đề – một phương pháp luyện tập vô cùng đơn giản mà hiệu quả. Và với bài viết tiếng anh về chủ đề giải trí của bài hôm này, hãy cùng Jaxtina luyện tập qua các bài học Tiếng Anh vô cùng bổ ích dưới đây nhé! Nội dung bài viết1. Từ vựng về các địa điểm vui chơi giải trí2. Từ vựng tiếng Anh về các hình thức giải trí3. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về giải tríBài tậpXem đáp ánXem đáp án 1. Từ vựng về các địa điểm vui chơi giải trí Từ vựng Phát âm Nghĩa Ví dụ music festival /ˈmjuːzɪk lễ hội âm nhạc We like taking part in the music festival. Chúng tôi thích tham gia lễ hội âm nhạc. leisure centre /ˈleʒə sentər/ trung tâm giải trí We usually go to leisure centre when we have free time. Chúng tôi thường đi đến trung tâm giải trí khi chúng tôi có thời gian rảnh. concert n / buổi hòa nhạc The orchestra gave a concert in Miami in January. Ban nhạc đã tổ chức một buổi hòa nhạc ở Miami vào tháng Giêng. carnival n /ˈkɑːnɪvəl/ ngày hội There is a local carnival every year. Có một ngày hội ở địa phương hàng năm. parade n /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành St Patrick’s Day parade in New York. Lễ diễu hành Ngày Thánh Patrick ở New York. park n /pɑːk/ công viên A public park will be built around the complex. Một công viên công cộng sẽ được xây dựng xung quanh khu phức hợp. cinema n /ˈsɪnəmə/ rạp chiếu phim We were sitting in the cinema, waiting for the film to begin. Chúng tôi đang ngồi trong rạp chiếu phim, chờ bộ phim bắt đầu. swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ bể bơi My house has an indoor swimming pool. Nhà tôi có một bể bơi trong nhà. museum n /mjuˈzɪəm/ viện bảo tàng They visited museums and galleries throughout the city. Họ đã đến thăm các viện bảo tàng và phòng trưng bày khắp thành phố. sports centre /ˈspɔːts sentər/ trung tâm thể thao We are the members at Alan sports centre. Chúng tôi là thành viên tại trung tâm thể thao Alan. playground n /ˈpleɪgraʊnd/ sân chơi That area of the coast is the playground of the rich. Khu vực bờ biển đằng kia là sân chơi của những người giàu có. pub n /pʌb/ quán rượu We’re all going to the pub after work. Tất cả chúng ta sẽ đến quán rượu sau giờ làm việc. restaurant n /ˈrestrɒnt/ nhà hàng We’re going to try this Italian restaurant that has just opened. Chúng tôi sẽ thử nhà hàng Ý mới khai trương này. >>>> Đừng Bỏ Qua 9 cách học Tiếng Anh hiệu quả và nhanh chóng nhất 2. Từ vựng tiếng Anh về các hình thức giải trí Từ vựng Phát âm Nghĩa Ví dụ listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc My sister is listening to music while I am studying. Em gái tôi đang nghe nhạc trong khi tôi đang học bài. play a musical instrument /pleɪ ə ˈmjuːzɪkəlˈɪnstrʊmənt/ chơi nhạc cụ I can’t play any musical instruments. Tôi không thể chơi bất kỳ loại nhạc cụ nào. go to the cinema /gəʊ tuː ə ˈsɪnəmə/ đi xem phim I usually go to the cinema with my friends. Tôi thường đi xem phim với các bạn của tôi. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈvi/ xem tivi I barely watch TV. Tôi rất ít khi xem TV. read v /riːd/ đọc I like reading comic books. Tôi thích đọc truyện tranh. write v /raɪt/ viết I am not good at writing. Tôi không giỏi viết lách. play a sport /pleɪ ə spɔːt/ chơi thể thao Do you play any sports? Bạn có chơi môn thể thao nào không? do exercise /duː ˈeksəsaɪz/ tập thể dục I usually do exercise in the morning. Tôi thường tập thể dục vào buổi sáng. cook v /kʊk/ nấu nướng I love cooking. Tôi thích nấu ăn. go fishing /gəʊ ˈfɪʃɪŋ/ đi câu cá I will go fishing with my grandpa. Tôi sẽ đi câu cá với ông của tôi. gardening n /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn My father loves watching a gardening programme on TV. Cha tôi thích xem một chương trình làm vườn trên TV. hang out with friends / hæŋ aʊt wɪ frendz/ đi chơi với bạn bè I usually hang out with friends when I have free time. Tôi thường đi chơi với bạn bè khi rảnh rỗi. go to the park /gəʊ tuː ə pɑːk/ đi công viên Because of the Covid-19 pandemic, I can’t go to the park. Vì đại dịch Covid-19, tôi không thể đến công viên. dance v /dɑːns/ nhảy múa I love dancing. Tôi thích nhảy múa. >>>> Tìm Hiểu Thêm Tổng hợp những bài đọc tiếng anh theo chủ đề 3. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí Mẫu câu Ví dụ What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? In my free time, I … Trong thời gian rảnh, tôi … When I have free time, I… Khi có thời gian rảnh, tôi…. A What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B In my free time, I usually watch action films. Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim hành động. C When I have free time, I go to the cinema with my close friends. Khi có thời gian rảnh, tôi đi xem phim với hội bạn thân. What do you like doing? Bạn thích làm gì? I enjoy/ like + V-ing/ Noun Tôi thích … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với … A What do you like doing? Bạn thích làm gì? B I enjoy reading books. Tôi thích đọc sách. >>>> Có Thể Bạn Quan Tâm Cách mở đầu và kết thúc thư tiếng anh chuyên nghiệp Starting and finishing emails Bài tập Hãy cùng Jaxtina ôn tập lại kiến thức qua các bài tập bổ ích dưới đây nhé! Practice 1. Read the text and answer the questions. Đọc văn bản và trả lời câu hỏi. THE WARREN TOY MUSEUM This museum is in the centre of the town, a few metres from the cathedral, and near the market. It contains dolls, dolls’ houses, books, games and pastimes, mechanical and constructional toys. In this collection, there are toys made by all sorts of toy manufacturers from the most important to the smallest, including the most ordinary toys and the most precious. There are also records of children’s pastimes over the last hundred and fifty years. Most major manufacturing countries of Europe had toy industries in the last century; French and German factories produced millions of toys each year. Many collectors of toys think that the second half of the nineteenth century was the best period for toy production and the museum has many examples of toys from this period that are still in perfect condition. There is now a growing interest in the toys of the 1920s and 1930s and as a result of this, the museum has begun to build up a collection from these years. Visitors to the museum will find that someone is always available to answer questions – we hope you will visit us. Hours of opening every day except December 25 and 26. 1. Where is the museum located? _________________________________________________________. 2. Why does the museum have so many toys from the late 19th century? ___________________________________________________________. 3. What period of toy manufacturing is receiving increased attention? _____________________________________________________________. 4. When does the museum open? ____________________________________________________. Xem đáp án The museum is in the centre of the town, a few metres from the cathedral, and near the market. Because many consider this period as the best for manufactured toys. In the 1920s and 1930s, toy manufacturing was receiving increased attention. Every day except two days in December. Bài dịch Bảo tàng đồ chơi Warren Bảo tàng này nằm ở trung tâm thị trấn, cách nhà thờ vài mét, và gần chợ. Nó có búp bê, nhà của búp bê, sách, trò chơi và trò tiêu khiển, đồ chơi cơ khí và xây dựng. Trong bộ sưu tập này có những món đồ chơi được làm bởi các nhà sản xuất đồ chơi từ lớn nhất đến nhỏ nhất, bao gồm cả những đồ chơi bình thường nhất và quý giá nhất. Ngoài ra còn có những ghi chép về trò chơi của trẻ em trong một trăm năm mươi năm qua. Hầu hết các nước sản xuất lớn của Châu Âu đều có ngành công nghiệp đồ chơi trong thế kỷ trước; Các nhà máy của Pháp và Đức đã sản xuất hàng triệu món đồ chơi mỗi năm. Nhiều nhà sưu tập đồ chơi cho rằng nửa sau của thế kỷ 19 là thời kỳ tốt nhất để sản xuất đồ chơi và bảo tàng có rất nhiều mẫu đồ chơi từ giai đoạn này vẫn còn trong tình trạng hoàn hảo. Hiện nay ngày càng có nhiều sự quan tâm đến đồ chơi từ những năm 1920 và 1930 và kết quả là bảo tàng đã bắt đầu xây dựng bộ sưu tập từ những năm này. Du khách đến thăm bảo tàng sẽ thấy rằng luôn có người sẵn sàng trả lời các câu hỏi – chúng tôi hy vọng bạn sẽ ghé thăm bảo tàng của chúng tôi. Giờ mở cửa hàng ngày trừ ngày 25 và 26 tháng Chạp. Practice 2. Choose the suitable words from the given ones to fill in the text. Hãy chọn các từ phù hợp từ những từ đã cho để điền vào chỗ trống, hoàn thành đoạn văn. play children playing fold enjoyable materials make instance A TOY A toy is an item that is used in _____, especially one designed for such use. It is mainly intended for use by ______, though may also be marketed to adults under certain circumstances. _____ with toys can be an _______ means of training young children for life in society. Different _______ like wood, clay, paper, and plastic are used to ______ toys. Many items are designed to serve as toys, but goods produced for other purposes can also be used. For ______, a small child may ______ a piece of paper into an airplane shape and “fly it”. Xem đáp án A toy is an item that is used in play, especially one designed for such use. It is mainly intended for use by children, though may also be marketed to adults under certain circumstances. Playing with toys can be an enjoyable means of training young children for life in society. Different materials like wood, clay, paper, and plastic are used to make toys. Many items are designed to serve as toys, but goods produced for other purposes can also be used. For instance, a small child may fold an ordinary piece of paper into an airplane shape and “fly it”. Bài dịch Đồ chơi Đồ chơi là đồ dùng để chơi, đặc biệt là đồ được thiết kế cho mục đích sử dụng đó. Nó được thiết kế chủ yếu dành cho trẻ em, mặc dù cũng có thể được bán cho người lớn trong một số trường hợp nhất định. Chơi với đồ chơi có thể là một cách thú vị để rèn luyện trẻ nhỏ về cuộc sống trong xã hội. Các vật liệu khác nhau như gỗ, đất sét, giấy và nhựa được sử dụng để làm đồ chơi. Nhiều mặt hàng được thiết kế để sử dụng như đồ chơi, nhưng nhiều mặt hàng khác được sản xuất cho các mục đích khác cũng có thể được sử dụng để làm đồ chơi. Ví dụ, một đứa trẻ nhỏ có thể gấp một mảnh giấy thông thường thành hình máy bay và “tung nó lên”. Jaxtina đã chia sẻ cho bạn các bài đọc và từ vựng về chủ đề Entertaiment Giải trí. Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm kiến thức về chủ đề để từ đó nâng cao khả năng luyện đoc của mình. Bạn đừng quên chăm chỉ luyện đọc mỗi ngày để nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh nhé! Nếu bạn muốn đi sâu hơn về chủ đề này hoặc muốn học thêm nhiều chủ đề thú vị nữa, thì đừng quên liên hệ ngay với Jaxtina, hiện nay Jaxtina đang cung cấp khóa học 4 SKILLS – khóa học giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để có thể giao tiếp thành thạo cũng như sử dụng tiếng Anh như một công cụ cho việc học tập và nghiên cứu, nếu bạn quan tâm thì hãy xem chi tiết hơn tại website của chúng mình hoặc gọi qua hotline tại các cơ sở của Jaxtina để được tư vấn ngay và luôn. >>>> Tiếp Tục Với Các mẫu câu viết bài nêu quan điểm cá nhân thuyết phục hơn Tổng hợp 5 bài đánh giá phim movie review dành cho trình độ B1 Ngày nay, các bạn trẻ ngày càng có nhiều hình thức vui chơi giải trí khác nhau và từ vựng về chủ đề này cũng vì thế mà trở nên đa dạng phong phú hơn rất nhiều. Các từ như “Đi xõa” , “đi quẩy” trong tiếng Anh có tồn tại không nhỉ? Câu trả lời là có! Hãy cùng Step Up đọc bài viết sau đây và nạp ngay các từ vựng tiếng Anh về giải trí entertainment vocabulary vào trong kho lưu trữ của mình nhé! Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung2. Từ vựng tiếng anh về giải trí các loại hình thư giãn, giải trí3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí Nhắc tới giải trí mà chỉ có xem phim, nghe nhạc thì đã quá quen thuộc rồi. Có những lúc bạn muốn chia sẻ những điều thú vị hơn về bản thân, hay có khi đơn giản là bạn muốn bài nói của mình ghi điểm cao hơn bằng cách sử dụng từ vựng hay ho. 60 từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung dưới chính là dành cho bạn Từ vựng tiếng Anh về giải trí 1 A leisure centre trung tâm giải trí 2 Action movie phim hành động 3 Adventure movie phim phiêu lưu 4 American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc. 5 Autobiography tự truyện 6 Bingo một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô 7 Carnival ngày hội 8 Classical concert buổi hòa nhạc cổ điển 9 Comedy phim hài 10 Comics truyện tranh 11 Cookbook sách nấu ăn 12 Country music nhạc đồng quê 13 Darts/ pool/ a type of snooker trò chơi ném phi tiêu 14 Documentary phim tài liệu 15 Drama phim tâm lý 16 Event sự kiện 17 Family entertainment giải trí gia đình 18 Favorite yêu thích 19 Folk music nhạc truyền thống 20 Fun-day ngày hội 21 Funfair/ fair, carnival hội chợ, ngày hội 22 Gig/concert buổi hòa nhạc 23 Hip Hop Nhạc Hip Hop 24 Hobby/ Pastime sở thích, hoạt động yêu thích lúc rảnh rỗi 25 Horror books truyện kinh dị 26 Horror movie phim kinh dị 27 Jazz nhạc Jazz 28 Live music nhạc sống 29 Local/pub quán rượu 30 Music festival lễ hội âm nhạc 31 Opera concert buổi hòa nhạc ô-pê-ra 32 Parade cuộc diễu hành 33 Pop music nhạc trẻ 34 Popular phổ biến, được yêu thích 35 Relaxation sự thư giãn, thời gian thư giãn 36 Relaxed tính từ cảm thấy thư giãn, thoải mái 37 Relaxing tính từ tạo cảm giác sảng khoái, thoải mái 38 Rock and Roll Nhạc Rock 39 Science fiction book sách khoa học viễn tưởng 40 Science fiction movie phim khoa học viễn tưởng 41 Spare time/ Free time thời gian rảnh rỗi 42 To bet đặt cược 43 To cook nấu ăn 44 To dance nhảy, múa, khiêu vũ 45 To go clubbing/ night clubs đến câu lạc bộ đêm 46 To go on the rides đi xe 47 To listen to music nghe nhạc 48 To paint vẽ tranh 49 To play musical instrument play piano/ guitar chơi nhạc cụ chơi đàn piano, đàn ghi-ta 50 To play video games chơi điện tử 51 To read books đọc sách 52 To spend time with family dành thời gian cùng gia đình 53 To surf the Internet Facebook/ Instagram/ Twitter lướt web Facebook/ Instagram/ Twitter 54 To visit friends/ relatives thăm bạn bè/ họ hàng 55 To watch TV/ Film xem TV/ xem phim 56 YOLO You only live once “quẩy đi”, chơi đi 57 Let one’s hair down thư giãn, xóa 58 Blow off the steam xả hơi 59 Chew the fat tám chuyện 60 Paint the town red đi ra ngoài chơi đến hàng quán [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng anh về giải trí các loại hình thư giãn, giải trí Sở thích có thể là bất cứ điều gì khiến mình cảm thấy thư giãn hơn. Dưới đây là các loại hình cụ thể hơn trong kho từ vựng tiếng Anh về giải trí. Từ vựng tiếng Anh về giải trí 1 To do exercise/ workout tập thể dục 2 To play a sport chơi thể thao 3 Art and crafts nghệ thuật và thủ công 4 Badminton cầu lông 5 Basketball bóng rổ 6 Cook nấu nướng 7 Exercise tập thể dục 8 Football bóng đá 9 Gardening làm vườn 10 Go fishing đi câu cá 11 Go for a picnic đi dã ngoại 12 Go out with friends đi chơi với bạn bè 13 Go to cultural locations and events đi đến khu sự kiện và văn hóa 14 Go to the cinema đi xem phim 15 Go to the movies đi xem phim 16 Go to the park đi công viên 17 Jogging đi bộ 18 Listen to music nghe nhạc 19 Picnic dã ngoại 20 Play a musical instrument chơi nhạc cụ 21 Play a sport chơi thể thao 22 Play video games chơi game 23 Read đọc 24 Shuttlecock đá cầu 25 Study something học môn gì đó 26 Surf the internet lướt web 27 Swimming bơi 28 Table tennis bóng bàn 29 Volleyball bóng chuyền 30 Watch TV xem tivi 31 Write viết Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh Từ vựng tiếng Anh về lễ hội 3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí Trong các bài phỏng vấn bản thân, câu hỏi “Em thích làm gì trong thời gian rảnh?” thường xuyên được xuất hiện. Hay những lúc làm quen, để hỏi về thú vui bạn bè mình, các bạn sẽ hỏi như thế nào? Tham khảo các mẫu câu sau đây nhé. What do you do in your space time/ free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What do you get up to in your space time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì? What do you like doing? Bạn thích làm gì? What do you do for fun? Bạn thường làm gì để giải trí? In my free time, I … In my free time, I usually watch horror film Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị. When I have free time/spare time, I.. When I have free time, I go shopping with my close friends Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân. I like/love/enjoy + V-ing/ Noun = I’m interested in + V-ing/ Noun I love going to cultural locations and events Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện. I relax by + V-ing I relax by listening to a soft melody. Tôi thư giãn bằng cách lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng. What kind of things does she do in her spare time? Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi? I’m really into watching foreign films. What about you? Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao? I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping? Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không? Have you ever been camping in…? Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa? Do you have any photos of any of your camping trips there? Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không? Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giải trí hay gặp nhất trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài. Hi vọng với những từ vựng trên, các bạn có thể tự tin hơn khi giao lưu kết bạn với bạn bè quốc tế ở khắp mọi nơi nhé! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments Thời gian rảnh dỗi bạn thường làm gì, mình thì học tiếng Anh. Hôm nay, hãy cùng bổ sung kiến thức từ vựng tiếng Anh về các hoạt động giải trí nhé. >>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao >>> Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thói quen hằng TỪ VỰNG VỀ CÁC CÁCH GIẢI TRÍ – Các hoạt động trong nhà – Watch TV Xem TV – Read books Đọc sách – Comics Truyện tranh – Horror Truyện kinh dị – Science fiction Sách khoa học viễn tưởng – Travel book Sách du lịch – Cookbook Sách dạy nấu ăn – Autobiographies Tự truyện – Listen to music Nghe nhạc – Rock Nhạc Rock – Blues Nhạc buồn – Country Nhạc đồng quê – Pop music Popular music Nhạc trẻ – Folk music Nhạc truyền thống – Playing video games Chơi điện tử – Play a musical instrument play the piano/ guitar/ ukulele Chơi nhạc cụ chơi đàn piano, đàn ghi-ta, đàn ukulele – Cook Nấu ăn – Dance Nhảy, múa, khiêu vũ – Surfing the Internet Social network Facebook/ Instagram/ Twitter Lướt web các mạng xã hội Facebook, Instagram, Twitter – Spend time with family Dành thời gian cho gia đình – Paint Vẽ tranh – Watch movies/films Xem phim – Action movies Phim hành động – Horror movies Phim kinh dị – Adventure movies Phim phiêu lưu – Comedy Phim hài – Documentary Phim tài liệu – Science Fiction movies Phim khoa học viễn tưởng – Crime and Gangster movies Phim hình sự – Dramas Phim tâm lý – Visit some friends/relatives Thăm bạn bè, họ hàng TỪ VỰNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ NGOÀI TRỜI – Do exercise/ Workout Tập thể dục – Play a sport Chơi thể thao – Football Bóng đá – Volleyball Bóng chuyền – Basketball Bóng rổ – Badminton Cầu lông – Table tennis Bóng bàn – Jogging Đi bộ – Shuttlecock Đá cầu – Swimming Bơi – Travel Du lịch – Go for a picnic Đi dã ngoại – Hang out with friends Đi chơi với bạn bè – Go to the cinema Đi xem phim – Go fishing Đi câu cá – Go shopping Đi mua sắm CÁC CÁCH DIỄN TẢ CÁCH GIẢI TRÍ Hỏi về cách giải trí – What do you usually do in your free time? Thời gian rảnh bạn thường làm gì? – What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì? – What do you like doing? Bạn thích làm gì? – What do you do for fun? Bạn thường làm gì để giải trí? CÁCH TRẢ LỜI VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ – In my free time, I … In my free time, I usually go out for walk. Trong thời gian rảnh, tôi thường ra ngoài đi dạo. – When I have free time/spare time, I… When I have free time, I go fishing with my dad. Khi có thời gian rảnh, tôi đi câu cá với bố tôi. – I like/love V-ing… I love cooking when I have a free time. Tôi thích nấu ăn khi có thời gian rảnh. Bạn có thể sử dụng những trạng từ chỉ tần suất để nói về mức độ thường xuyên của những hoạt động giải trí mà mình thường làm như – Always Luôn luôn 100% Ví dụ I always listen the music in my free time. Tôi luôn luôn nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi. – Usually Thường thường 90% – Normally / generally 80% Thường – Often 70% Thường xuyên – Sometimes Thỉnh thoảng 50% – Seldom Hiếm khi 10% – Rarely Hiếm 5% – Never Không bao giờ 0% Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích để bạn sẵn sàng và tự tin khi giao tiếp tiếng Anh. Chúc bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này! Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí là một trong những kiến thức cần thiết, nó chính là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để giúp bạn thư giãn hay nói về ý thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm giác mệt mỏi, buồn chán hay áp lực với cuộc sống này. Vậy vận dụng từ vựng như thế nào để hợp ngữ cảnh, ngữ nghĩa và ghi nhớ lâu dài? Các bạn cần phải nhớ những từ vựng nào sau đây? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ thông qua bài viết dưới đây. 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí “ “ Cuộc sống ngày thường làm bạn cảm thấy căng thẳng và vô cùng mệt mỏi và bạn muốn thư giãn và giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí mà chúng tôi giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng có ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa giao tiếp với bạn bè, để nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt vời đúng không nào? Kho từ vựng về giải trí cần ghi nhớ Các hoạt động giải trí bằng Tiếng Anh phổ biến Listen to music ˈlɪsn tuːmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gə tuː əˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Play musical instrument pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪ ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ôpêra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các buổi hòa nhạc Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở Các nhân vật trong thường xuất hiện trong chủ đề giải trí “ “ Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Fan fæn Người hâm mộ Musician nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Writer ˈraɪtə tác giả Ballerina diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Từ vựng biểu hiện tình cảm, cảm xúc Romantic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Programme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Surprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng 2. Những mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí Mặc dù bộ từ vựng tiếng Anh khá đơn giản về Giải trí nhưng nếu các bạn không có phương pháp thích hợp chắc chắn sẽ rất khó để nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất là phương pháp nào? Chính là học từ vựng dựa trên các đoạn hội thoại. Thông qua đó các bạn không chỉ có thể nâng cao và cải thiện vốn từ vựng của mình mà còn áp dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I relax + by + Ving Tôi thư giãn bằng cách … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Một số mẫu câu thường gặp Xem thêm nhiều bí quyết học tiếng Anh hay của ĐH KD & CN Hà Nội Đoạn hội thoại mẫu A What does he usually do in his free time? Anh ấy thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B He usually like to go to the movies Anh ấy thường thích đi xem phim A Okay, let me invite some more friends! Được, để tớ rủ thêm vài người bạn nữa nhé! B See you later! Hẹn gặp sau nhé! A What movies do you usually watch? Bạn thường xem phim gì? B I watch comedy – romance Tôi xem phim hài lãng mạn A Also, what else do you like? Ngoài ra, bạn còn thích điều gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my family. What about you? Tôi thích đi mua sắm và đi dạo với gia cậu thì sao? A Which movie does she like to watch? Bạn thích xem phim nào? B She love watching Escape Room – a very dramatic movie Cô ấy thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A I like listening to music and watching movies Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of movies do you like to watch? Bạn thích xem dòng phim nào? AYes, camping requires a lot of preparation and takes a lot of time Đúng rồi, cắm trại cần chuẩn bị nhiều thứ và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow Ngày mai chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi “ ” A I like to listen to Rock music. Do you like camping? Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B It’s fun, but I don’t have much free time to go camping. Rất vui vẻ, nhưng tôi không có nhiều thời gian rảnh để đi cắm trại. Đừng quên hãy ghi chú lại bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí này và ghi nhớ, hãy áp dụng thường xuyên trong đời sống bạn nhé! ĐH KD & CN Hà Nội chắc chắn rằng trình độ giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ nâng cao đáng kể đấy. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí là một trong những kiến thức cần thiết, nó chính là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để giúp bạn thư giãn hay nói về ý thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm giác mệt mỏi, buồn chán hay áp lực với cuộc sống này. Vậy vận dụng từ vựng như thế nào để hợp ngữ cảnh, ngữ nghĩa và ghi nhớ lâu dài? Các bạn cần phải nhớ những từ vựng nào sau đây? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ thông qua bài viết dưới đây. 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí “ “ Cuộc sống ngày thường làm bạn cảm thấy căng thẳng và vô cùng mệt mỏi và bạn muốn thư giãn và giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí mà chúng tôi giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng có ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa giao tiếp với bạn bè, để nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt vời đúng không nào? Kho từ vựng về giải trí cần ghi nhớ Các hoạt động giải trí bằng Tiếng Anh phổ biến Listen to music ˈlɪsn tuːmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gə tuː əˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Play musical instrument pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪ ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ôpêra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các buổi hòa nhạc Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở Các nhân vật trong thường xuất hiện trong chủ đề giải trí “ “ Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Fan fæn Người hâm mộ Musician nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Writer ˈraɪtə tác giả Ballerina diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Từ vựng biểu hiện tình cảm, cảm xúc Romantic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Programme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Surprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng 2. Những mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí Mặc dù bộ từ vựng tiếng Anh khá đơn giản về Giải trí nhưng nếu các bạn không có phương pháp thích hợp chắc chắn sẽ rất khó để nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất là phương pháp nào? Chính là học từ vựng dựa trên các đoạn hội thoại. Thông qua đó các bạn không chỉ có thể nâng cao và cải thiện vốn từ vựng của mình mà còn áp dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I relax + by + Ving Tôi thư giãn bằng cách … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Một số mẫu câu thường gặp Xem thêm nhiều bí quyết học tiếng Anh hay của ĐH KD & CN Hà Nội Đoạn hội thoại mẫu A What does he usually do in his free time? Anh ấy thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B He usually like to go to the movies Anh ấy thường thích đi xem phim A Okay, let me invite some more friends! Được, để tớ rủ thêm vài người bạn nữa nhé! B See you later! Hẹn gặp sau nhé! A What movies do you usually watch? Bạn thường xem phim gì? B I watch comedy – romance Tôi xem phim hài lãng mạn A Also, what else do you like? Ngoài ra, bạn còn thích điều gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my family. What about you? Tôi thích đi mua sắm và đi dạo với gia cậu thì sao? A Which movie does she like to watch? Bạn thích xem phim nào? B She love watching Escape Room – a very dramatic movie Cô ấy thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A I like listening to music and watching movies Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of movies do you like to watch? Bạn thích xem dòng phim nào? AYes, camping requires a lot of preparation and takes a lot of time Đúng rồi, cắm trại cần chuẩn bị nhiều thứ và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow Ngày mai chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi “ ” A I like to listen to Rock music. Do you like camping? Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B It’s fun, but I don’t have much free time to go camping. Rất vui vẻ, nhưng tôi không có nhiều thời gian rảnh để đi cắm trại. Đừng quên hãy ghi chú lại bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí này và ghi nhớ, hãy áp dụng thường xuyên trong đời sống bạn nhé! ĐH KD & CN Hà Nội chắc chắn rằng trình độ giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ nâng cao đáng kể đấy.

chủ đề giải trí bằng tiếng anh